Sản phẩm
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
- Thiết kế tinh xảo và đẹp mắt.
- Đa chức năng.
- Hiển thị trạng thái hoạt động bằng đèn led.
- Độ nhạy và chính xác cao
- Reset bằng tay ngay tại relay hay bằng điện từ xa.
- Chức năng tự kiểm tra.
- Không bị ảnh hưởng bởi môi trường làm việc.
- Tiết kiệm điện.
- Bộ tiếp điểm độc lập không tiếp điện.
Hướng dẫn xử lý sự cố bằng đèn led.
Đa chức năng
PMR-440 tích hợp trong nó các chức năng bảo vệ pha :
- Mất pha ( mất điện áp tại pha đo)
- Hiển thị thứ tự pha,
- Đảo Pha.
- Mất cân pha.
Hướng dẫn sử dụng :
+ Hiển thị thứ tự pha : dùng PMR-440 như 1 đồng hồ đo thứ tự pha như sau: Cấp nguồn 3 pha vào PMR-440 nếu đèn xanh sáng thì thứ tự pha là R S T như chỉ thị trên relay. Nếu đèn đỏ sáng tức là thứ tự pha bị sai;
+ Mất pha : Cấp nguồn 3 pha vào PMR-440, thay đổi thứ tự pha cho đến khi đèn xanh sáng. Lúc này PMR-440 đã ở trạng thái làm việc. Tiếp điểm 95-98 đóng lại, 95-98 mở.
Pha R : khi mất pha R, PMR-440 tác động bảo vệ, 95-98 mở, 95-96 đóng. Đèn led đỏ chớp 1 lần.
Pha S : khi mất pha S, PMR-440 tác động bảo vệ, 95-98 mở, 95-96 đóng. Đèn led đỏ chớp 2 lần.
Pha T : khi mất pha T, PMR-440 tác động bảo vệ, 95-98 mở, 95-96 đóng. Đèn led đỏ chớp 3 lần.
+ Mất Cân pha : Chỉnh nút Unbalance lên mức cần bảo vệ từ 2-15%. Nếu điện áp các pha lệch lớn hơn giá trị cài đặt thì PMR-440 tác động bảo vệ, 95-98 mở, 95-96 đóng. Đèn led đỏ sáng liên tục báo mất cân pha. Để tắt chức năng mất cân pha chỉnh nút Unbalance về vị trí OFF.
Nguyên tắc hoạt động
- Khi cấp nguồn 3 pha vào PMR-440 tự kiểm tra nếu thứ tự pha đúng thì 95-96 mở ra và đóng 95-98 sẵn sàng cho hệ thống làm việc.(lưu ý : PMR-440 phải được cấp điện trước khi đóng mở thiết bị mà nó điều khiển)
- Khi sảy ra sự cố mất pha, đảo pha, mất cân pha, tiếp điểm 95-96 đóng lại, tiếp điểm 95-98 mở ra.
Thông số kỹ thuật :
Voltage range Điện áp làm việc |
22 type ( loại 22). |
3P 3D 160 ~ 300Vac, 50/60Hz |
||||
44 type ( loại 44). |
3P 3D 340 ~ 440Vac, 50/60Hz |
|||||
Kiểu Reset |
Reset bằng tay, bằng nguồn hay tự động sau 5 giây ( Manual/ electric reset/ Auto reset 5 sec) |
|||||
Hiển thị |
Bằng 2 đèn led và tín hiệu chớp tắt. |
|||||
Kiểu tiếp điểm |
5A/250Vac, 5A/30Vac resistive |
1– SPDT (1NC/1NO) |
||||
Trạng thái tiếp điểm |
Có nguồn cấp cho relay thì NO thành NC |
N type |
||||
Điện trở cách điện |
Giữa mạch điện và vỏ |
100MW với Megomet 500Vdc |
||||
Điện áp cách điện |
Giữa mạch điện và vỏ |
2KV, 50/60Hz trong 1 phút |
||||
Giữa tiếp điểm |
1.0KV, 50/60Hz trong 1 phút |
|||||
Giữa các điểm trên mạch |
2KV, 50/60Hz trong 1 phút |
|||||
Môi trường |
Nhiệt độ |
Khi cất trong kho |
-30 ~ 80oC |
|||
Khi lắp đặt |
-20 ~ 60oC |
|||||
Độ ẩm |
(30-80% RH, không đọng nước) |
|||||
Điện năng tiêu thụ |
Nhỏ hơn 0.5W |
|||||
Lắp đặt |
Din rail 35 mm hay bắt bulon |
|||||
Trọng lượng |
210g |
|||||
KÍCH THƯỚC VÀ LẮP ĐẶT
Khoảng cách tối thiểu khi làm việc của relay đối với các thiết bị xung quanh là
+ 9mm với nhiệt độ làm việc < 45oC.
+ 9 ~ 40mm với nhiệt độ làm việc 40oC ~ 60 oC.
+ 40 mm với nhiệt độ làm việc > 60 oC.
ĐÈN BÁO và HƯỚNG DẪN SỬ LÝ SỰ CỐ.
Căn cứ vào độ chớp tắt của 2 đèn mà phân biệt các sự cố theo bảng sau :
Điều kiện làm việc |
Đèn led xanh |
Đèn led đỏ |
||
Bình thường |
ON |
OFF |
||
Mất cân pha |
ON |
ON |
||
Trip |
Mất Pha |
L1 – R |
OFF |
Chớp 1 lần |
L2 – S |
OFF |
Chớp 2 lần |
||
L3 – T |
OFF |
Chớp 3 lần |
||
Đảo pha |
Chớp luân phiên 2 đèn xanh đỏ |